汉Việt︱春联(下)

6

天地无私,积善自然善

圣贤有教,修身可以荣

Thiên địa vô tư, tích thiện tự nhiên thiện

Thánh hiền hữu giáo, tu thân khả dĩ vinh

Dịch

Trời đất vô tư, làm điều thiện tự nhiên được thiện

Thánh hiền có dạy, lo tu thân có thể được vinh

7

新年,幸福平安进

春日,荣华富贵来

Tân niên, hạnh phúc bình an tiến

Xuân nhật, vinh hoa phú qúy lai

Dịch

Năm mới, hạnh phúc bình an đến

Ngày xuân, vinh hoa phú qúy về

8

地生才,事业光辉

天思福,家声现泰

Ðịa sinh tài, sự nghiệp quang huy

Thiên tứ phúc, gia thanh hiện thái

Dịch

Ðất sinh tài nghiệp đời sán lạn

Trời ban phúc, nhà tiếng tốt tươi

9

福满堂,年增富贵

德留光,日进荣华

Phúc mãn đường, niên tăng phú qúy

Ðức lưu quang, nhật tiến vinh hoa

Dịch

Phúc đầy nhà, năm thêm giàu có

Ðức ngập tràn, ngày một vinh hoa

10

竹保平安,财利进

梅开富贵,禄权来

Trúc bảo bình an, tài lợi tiến

Mai khai phú qúy, lộc quyền lai

Dịch

Trúc giữ bình yên, thêm tài lợi

Mai khai phú qúy, lại lộc quyền

大象无形

(0)

相关推荐