汉Việt︱春联(下)
天地无私,积善自然善
圣贤有教,修身可以荣
Thiên địa vô tư, tích thiện tự nhiên thiện
Thánh hiền hữu giáo, tu thân khả dĩ vinh
Dịch
Trời đất vô tư, làm điều thiện tự nhiên được thiện
Thánh hiền có dạy, lo tu thân có thể được vinh
新年,幸福平安进
春日,荣华富贵来
Tân niên, hạnh phúc bình an tiến
Xuân nhật, vinh hoa phú qúy lai
Dịch
Năm mới, hạnh phúc bình an đến
Ngày xuân, vinh hoa phú qúy về
地生才,事业光辉
天思福,家声现泰
Ðịa sinh tài, sự nghiệp quang huy
Thiên tứ phúc, gia thanh hiện thái
Dịch
Ðất sinh tài nghiệp đời sán lạn
Trời ban phúc, nhà tiếng tốt tươi
福满堂,年增富贵
德留光,日进荣华
Phúc mãn đường, niên tăng phú qúy
Ðức lưu quang, nhật tiến vinh hoa
Dịch
Phúc đầy nhà, năm thêm giàu có
Ðức ngập tràn, ngày một vinh hoa
竹保平安,财利进
梅开富贵,禄权来
Trúc bảo bình an, tài lợi tiến
Mai khai phú qúy, lộc quyền lai
Dịch
Trúc giữ bình yên, thêm tài lợi
Mai khai phú qúy, lại lộc quyền
大象无形