越语金句第5期

几年前去美奈,晚上出去觅食,同行的朋友问一道越南菜,说“gà không lối thoát”这是啥菜,我抬手指着饭店的招牌菜单,诺,那上面有。不曾想,不知道是谁翻译的中文菜单名,“痛苦的鸡”。哈哈哈哈。

好吧,gà không lối thoát,按字面意思,是说“鸡没有退路”,其实它是指越南一道有名的菜:糯米包鸡。一般是糯米饭包裹起来一整只洗净的鸡,油炸或者是烧窑而制成。由于整只鸡都被糯米饭包裹,所以鸡没有退路。

其实,翻译菜名不难,你只要知道这道菜的来历,就知道怎么翻译,而不至于闹出红烧狮子头和蚂蚁上树之类的笑话。

我觉得比较有难度的是标语及口号的翻译,因为其中包含某一种文化,非语言可以转述,所谓只可意味不可言传,而一旦转换成另外一种语言,其原文魅力将有所折扣。

例如:

强化联防联控,依法落实疫情防控责任。

TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC CHỐNG DỊCH, THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CHỐNG DỊCH THEO LUẬT.

做好疫情防控,全面保障生产。

LÀM TỐT CÔNG TÁC CHỐNG DỊCH, ĐẢM BẢO SẢN XUẤT TOÀN DIỆN .

抓好疫情防控,决战脱贫攻坚,决胜全面小康。

LÀM TỐT CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH, QUYẾT TÂM XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO, QUYẾT THẮNG KHÁ GIẢ TOÀN DIỆN.

全面落实党中央决策部署,坚决打赢疫情防控阻击战。

THỰC HIỆN ĐẦY ĐỦ QUYẾT SÁCH CỦA TRUNG ƯƠNG ĐẢNG, QUYẾT TÂM CHIẾN THẮNG CUỘC CHIẾN PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19.

生命重于泰山,疫情就是命令,防控就是责任。

SỰ SỐNG NẶNG HƠN THÁI SƠN. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH CHÍNH LÀ MỆNH LỆNH, PHÒNG CHỐNG KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH CHÍNH LÀ TRÁCH NHIỆM.

警惕疫情做好防护,勤洗双手戴好口罩。

CẢNH GIÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH, LUÔN SÁT KHUẨN TAY VÀ ĐEO KHẨU TRANG.

如果你觉得这些过于简单,那么来一些硬核的。

隐瞒症状不上报,黄泉路上提前到。

Che giấu triệu chứng dịch bệnh không khai báo, sẽ sớm phải khai báo trên đường Hoàng Tuyền.

东逛西逛不孝儿郎,传染爹娘丧尽天良。

Đi khắp đông tây lang thang bất hiếu, nhiễm bệnh cha mẹ đành phải đắp chiếu.

偷吃野味,病床C位。

Trộm ăn thú rừng, tưng bừng nằm giữa giường bệnh.

自由

为人进出的门紧锁着

想死的门敞开着

有个病毒在外高喊着

“出来玩吧,给你自由”

但我深深地知道

出去了,就死定了。

人的生命只有一次

算球了

再关十几天就自由了。

Tự do

Cửa cho người ra vào bị khóa chặt

Cửa cho cái chết thì rộng mở

Có virus đang la hét bên ngoài

"Ra ngoài chơi, cho bạn tự do"

Nhưng tôi biết rất rõ rằng

Bước đi ra ngoài, ta sẽ chết ngay.

Đời người chỉ có một lần

Đụ má

Sau mười mấy ngày nữa, 

Ta sẽ được trả tự do.

不戴口罩就出门,这个杂种不是人。

Ra ngoài mà không đeo khẩu trang, tên khốn này không phải là người.

今天走亲或访友,明年家中剩条狗。

Hôm nay bạn đi thăm người thân, bạn bè, sang năm cả nhà chỉ còn một chú chó loi lẻ.

今年过年不串门,来串门的是敌人,敌人来了不开门。

Tết năm nay ta không qua ghé nhà, ngươi ghé nhà là kẻ thù, kẻ thù đến mà ta sẽ không mở cửa.

口罩还是呼吸机,您老看着二选一。

Khẩu trang hay là máy thở, mời bác lựa chọn một cái.

带病回村,不孝子孙。

Mang bệnh về làng, con cái bất hiếu.

今年上门,明年上坟。

Năm nay thăm nhà, sang năm thăm mộ.

今天到处乱跑,明年坟上长草。

Hôm nay lang thang, năm sau thảo mọc trên mộ hung hăng.

进入厂区可以不戴奶罩,但必须戴口罩。

Vào nhà máy có thể không mặc áo ngực, nhưng phải đeo khẩu trang.

纯属不正常翻译,还请诸位大笑海涵。

(0)

相关推荐